Bảng báo giá chi phí thiết kế nội thất chung cư tại FHome.sg theo phong cách
Chi phí thiết kế nội thất chung cư tại FHome.sg hiện dao động từ 250.000đ/m² đến 350.000đ/m² theo phong cách. Đây là chi phí FHome.sg thực hiện bao gồm bản vẽ kỹ thuật 2D và phối cảnh 3D, được tính dựa trên mỗi mét vuông (m²) và phụ thuộc vào mức độ phức tạp của phong cách quý khách lựa chọn. Cùng tìm hiểu chi tiết bảng báo giá cho từng phong cách ngay dưới đây.
| Phong cách (Style) | Đơn giá thiết kế (đ/m²) |
| Phong cách Nhật Bản (Japanese) | 250.000đ/m² |
| Phong cách Wabi Sabi | 250.000đ/m² |
| Phong cách Hiện đại (Modern) | 250.000đ/m² |
| Phong cách Japandi | 250.000đ/m² |
| Phong cách Minimalism | 250.000đ/m² |
| Phong cách Tân cổ điển | 350.000đ/m² |
| Phong cách Luxury | 350.000đ/m² |
| Phong cách Indochine | 350.000đ/m² |
Ví dụ 1: Một chung cư 50m2 thiết kế nội thất theo phong cách Hiện đại thì giá bản vẽ là: 50m² x 250.000đ/m² = 12.500.000 đ.
Ví dụ 2: Một chung cư 120m2 thiết kế nội thất theo phong cách Luxury thì có giá bản vẽ là 120m² x 350.000đ/m² = 42.000.000đ.
Đây là bảng báo giá chi phí thiết kế (phí bản vẽ) cơ bản. Chi phí thi công (sản xuất, lắp đặt) sẽ phụ thuộc vào vật liệu và khối lượng thực tế.
Bảng báo giá chi phí thiết kế & thi công nội thất chung cư tại FHome.sg theo không gian
Để giúp quý khách dự toán tổng ngân sách hiệu quả, FHome.sg cung cấp bảng báo giá chi tiết cho các hạng mục nội thất hoàn chỉnh theo từng không gian chính, bao gồm: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, và phòng vệ sinh/phòng tắm. Quý khách lưu ý, bảng giá này mang tính chất tham khảo. Chi phí thi công thực tế có thể thay đổi tùy vào vật liệu nội thất, thời điểm và biến động giá vật tư từ nhà cung cấp. Cùng tìm hiểu chi tiết các bảng giá ngay dưới đây.
Bảng giá mẫu cho nội thất phòng khách
Chi phí thi công trọn gói cho toàn bộ không gian phòng khách tại FHome.sg thường dao động từ 34.000.000 đ đến 80.000.000 đ. Giá này đã bao gồm đầy đủ các hạng mục từ nội thất cơ bản (sofa, kệ tivi…) đến hoàn thiện trang trí (vách ốp, rèm cửa, bàn thờ…), sử dụng vật liệu Gỗ MDF chống ẩm Ba Thanh/An Cường. Cùng tìm hiểu chi tiết bảng báo giá cho từng hạng mục ngay dưới đây.
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Tủ Giày | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine. Phụ kiện giảm chấn | 1,200 | 350 | 2,600 | m2 | 3.12 | 3,400,000 – 5,800,000 |
| 2 | Vách Tủ giày | vách xây tường gạch | 600 | 100 | 2,600 | gói | 1.00 | 4,000,000 |
| 3 | Gương soi | Gương khung gỗ/Khung Nhôm, hắt led sau | cái | 1.00 | 2,500,000 – 3,800,000 | |||
| 4 | Sofa | Bọc Vải/Da theo thiết kế | 1,500 | md | 1.50 | 5,100,000 – 12,000,000 | ||
| 5 | Sofa đơn | Bọc Vải/Da theo thiết kế | 600 | cái | 1.00 | 2,800,000 – 5,800,000 | ||
| 6 | Bàn trà | Gỗ Tự nhiên/ Gỗ MDF/ mặt đá và chân inox | cái | 1.00 | 3,800,000 – 12,000,000 | |||
| 7 | Kệ tivi | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1,500 | 250 | 34 | md | 1.5 | 2,800,000 – 4,800,000 |
| 8 | Vách sau Sofa | Hoàn thiện theo thiết kế tuỳ các loại vật liệu như Gỗ/Thạch cao/Đá/PVC…v.v | 2,100 | 2,600 | m2 | 5.46 | 1,500,000 – 3,500,000 | |
| Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||||
| 9 | Vách tivi | Hoàn thiện theo thiết kế tuỳ các loại vật liệu như Gỗ/Thạch cao/Đá/PVC…v.v | 1,645 | 2,600 | m2 | 4.28 | 1,500,000 – 3,500,000 | |
| Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||||
| 10 | Bàn thờ | Gỗ MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Sơn 2K | bộ | 1.00 | 3,500,000 – 15,000,000 | |||
| 11 | Vòm cửa lối đi | Thạch cao, khung xương Vĩnh Tường | bộ | 1.00 | 1,200,000 | |||
| 12 | Rèm Cửa | Rèm vải 2 lớp | bộ | 1.00 | 4,000,000 | |||
| 13 | Lót sàn phòng khách | Sàn Gỗ/Nhựa Giả Gỗ | m2 | 27.00 | 300,000 – 800,000 |
Bảng giá mẫu cho nội thất phòng bếp
Chi phí thi công combo nội thất phòng bếp cơ bản tại FHome.sg (bao gồm hệ thống tủ bếp trên/dưới, đá ốp mặt bếp và lưng bếp) thường dao động từ 25.000.000 đ đến 67.000.000 đ. Mức chênh lệch chi phí này phụ thuộc vào lựa chọn vật liệu đá (tự nhiên hay nhân tạo) và các phụ kiện đi kèm. Cùng tìm hiểu chi tiết bảng báo giá cho từng hạng mục (tính theo mét dài – md) ngay dưới đây.
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Hệ tủ kệ trang trí cạnh bếp | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 800 | 180 | 2,600 | md | 2.60 | 3,400,000 – 5,800,000 |
| 2 | Tủ Bếp Dưới | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 3,550 | 600 | 900 | md | 3.55 | 4,300,000 – 5,800,000 |
| 3 | Tủ Bếp Trên Tiêu Chuẩn | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường chấn | 3,800 | 350 | 800 | md | 3.80 | 4,300,000 – 5,800,000 |
| Tủ Bếp Trên Vượt Tiêu Chuẩn | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 3,800 | 350 | 300 | md | 3.80 | 2,100,000 – 3,600,000 | |
| 4 | Khoang bao tủ lạnh | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 900 | 600 | 2,600 | m2 | 2.34 | 2,500,000 – 3,800,000 |
| 5 | Led Bếp | Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||
| 6 | Đá Ốp Mặt Bếp | Đá Nhân Tạo/ Đá Tự Nhiên | 3,550 | md | 3.55 | 3,000,000 – 20,000,000 | ||
| 7 | Lưng Bếp | Gạch Thẻ/ Đá Nhân Tạo/ Đá Tự Nhiên | 3,500 | 600 | md | 3.50 | 3,000,000 – 20,000,000 |
Bảng giá mẫu cho nội thất phòng ngủ
Chi phí thi công combo nội thất cho phòng ngủ tại FHome.sg thường dao động từ 18.900.000 đ đến 25.800.000 đ cho phòng ngủ nhỏ, và từ 29.000.000 đ đến 40.700.000 đ cho phòng ngủ Master.
Chi phí này được tính toán chi tiết dựa trên từng sản phẩm (như giường, tủ quần áo, bàn trang điểm/làm việc) và diện tích (m²) vật liệu sử dụng. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho hai loại phòng.
– Phòng ngủ master
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Giường Ngủ | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1800 | 2000 | 350 | Cái | 1 | 6,500,000 – 9,800,000 |
| 2 | Vách đầu giường | Hoàn thiện theo thiết kế tuỳ các loại vật liệu như Gỗ/Thạch cao/Đá/PVC…v.v | m2 | 9.00 | 1,500,000 – 3,500,000 | |||
| Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||||
| 3 | Tủ Áo | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1,700 | 600 | 2,600 | m2 | 4.42 | 3,600,000 – 5,200,000 |
| Led tủ áo | Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | ||||
| 4 | Bàn trang điểm | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1,310 | 550 | 750 | cái | 1.00 | 4,100,000 – 5,600,000 |
| 5 | Gương soi | Gương khung gỗ/Khung Nhôm, hắt led sau | cái | 1.00 | 2,500,000 – 3,800,000 | |||
| 6 | Rèm Cửa | Rèm vải 2 lớp | bộ | 1.00 | 4,000,000 | |||
| 7 | Tủ tivi treo | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 1,800 | 350 | 350 | md | 1.80 | 2,800,000 – 4,800,000 |
– Phòng ngủ nhỏ:
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Tủ Áo | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 2,380 | 2,600 | m2 | 6.19 | 3,600,000 – 5,200,000 | |
| 2 | Led tủ áo | Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||
| 3 | Tủ tivi | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1,800 | 350 | 550 | md | 1.80 | 2,800,000 – 4,800,000 |
| 4 | Rèm Cửa | Rèm vải 2 lớp | bộ | 1.00 | 4,000,000 | |||
| 5 | Giường Ngủ | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1800 | 2000 | 350 | Cái | 1 | 6,500,000 – 9,800,000 |
Bảng giá mẫu cho phòng vệ sinh và phòng tắm
Tổng chi phí cho một dự án cải tạo phòng tắm/WC khoảng 49,300,000đ. Chi phí thi công này thường bao gồm các hạng mục nội thất (tủ lavabo, gương) và các hạng mục hoàn thiện, đặc biệt là các công tác xử lý phần thô (tháo dỡ, chống thấm, xây tô) trong các dự án cải tạo. Cùng tìm hiểu chi tiết các hạng mục dưới đây:
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Tháo dỡ sàn + tường WC chung | Đục cắt và xử lý bề mặt tường và sàn | m2 | 25 | 300,000 | |||
| 2 | Tô lót bề mặt tường sàn | Công thợ và vật tư bê tông , hồ keo tô lót | gói | 1.00 | 2,000,000 | |||
| 3 | Xử lý chống thấm tường và sàn | Keo chống thấm | gói | 1.00 | 6,000,000 | |||
| 4 | Xây vòm ngăn bồn tắm | gạch và thép gia cố kết hợp Cemboard | gói | 1.00 | 5,500,000 | |||
| 5 | Xây bồn tắm | Nhân công và vật tư phụ | gói | 1.00 | 2,500,000 | |||
| 6 | Bồn Tắm | Bồn tắm không chân | Cái | 1.00 | 8,500,000 | |||
| 7 | Mài và xử lý lại Lavabo | Cải tạo lại lavabo hiện trạng theo thiết kế | gói | 1.00 | 1,500,000 | |||
| 8 | Đổ sàn và cải tạo sàn | tô lót và phủ keo tạo bề mặt | gói | 1.00 | 3,500,000 | |||
| 9 | Xử lý và đắp vữa bề mặt tường | Đắp vữa và hồ, tạo bê tông tường, sơn phun tạo hiệu ứng, cán bề mặt | gói | 1.00 | 12,500,000 | |||
| 10 | Tủ dưới Lavabo | Gỗ Nhựa Picomat phủ Melamine, phụ kiện giảm chấn | bộ | 1.00 | 3,500,000 | |||
| 11 | Led tủ lavabo | Led Thanh Nhôm Tản Nhiệt, Nguồn DC 12V, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 1,000,000 | |||
| 12 | Gương soi | Gương khung nhôm sơn tĩnh điện, hắt led sau | cái | 1.00 | 2,500,000 |
Bảng báo giá thi công nội thất căn hộ chung cư trọn gói theo diện tích
Chi phí thi công nội thất chung cư trọn gói theo diện tích dao động từ 130.000.000 đ (cho căn 1PN 40m²) đến 800.000.000 đ (cho căn 3PN 100m²). Giá đã bao gồm cả phần hoàn thiện thô (nếu căn hộ bàn giao thô) và phần nội thất. Tổng chi phí phụ thuộc vào các yếu tố như tình trạng bàn giao, phong cách thiết kế, và chất lượng vật liệu.
Chi phí hoàn thiện phần thô nội thất chung cư
Chi phí hoàn thiện phần thô cho chung cư, thường dao động từ 35.000.000đ đến 205.000.000đ, áp dụng cho các diện tích phổ biến từ 40m2 đến 100m2., Quý khách lưu ý, báo giá thi công nội thất thường chưa bao gồm chi phí hoàn thiện “phần thô” này (bao gồm công tác đập phá, xây tô, ốp lát, trần thạch cao, sơn bả, và M&E).
Tính toán này cũng chưa bao gồm các hạng mục trang trí như rèm cửa, đèn chuyên dụng, hoặc sơn hiệu ứng, vốn được tính riêng theo nhu cầu của quý khách. Cùng tìm hiểu chi tiết đơn giá cho từng hạng mục dưới đây.
| Hạng mục | Đơn giá | Đơn vị tính |
| Trần thạch cao | 250.000₫ – 600.000₫ | m2 |
| Sơn nước | 150.000₫ – 300.000₫ | m2 |
| Rèm cửa 1 lớp | 800.000₫ – 1.200.000₫ | mét dài |
| Rèm cửa 2 lớp | 1.500.000₫ – 2.500.000₫ | mét dài |
| Sàn gỗ công nghiệp | 400.000 – 550.000₫ | m2 |
| Sàn gạch | 350.000₫ – 600.000₫ | m2 |
| Đèn | 180.000 – 450.000₫ | Bóng tuỳ loại |
| Che chắn công trình | 45.000₫ | m2 |
| Đổ rác và xà bần trong quá trình thi công | 2.000.000₫ – 5.000.000₫ | gói |
| Vệ sinh công nghiệp | 45.000₫ | m2 |
| Sơn hiệu ứng tường nhà | 350.000₫ – 600.000₫ | m2 |
| Đi lại hệ thống điện và nước toàn nhà | 3.000.000₫ – 25.000.000₫ | gói |
| Điện, nước,… | Liên hệ | Hạng mục |
Bảng giá thi công nội thất căn hộ trọn gói 1 phòng ngủ (40m2 – 55m2)
Chi phí thi công trọn gói cho căn hộ 1 phòng ngủ (40m² – 55m²) thường dao động từ 130.000.000 đ đến 450.000.000 đ. Tổng chi phí này phụ thuộc vào 3 yếu tố chính: mức độ hoàn thiện phần thô (căn hộ bàn giao thô hay hoàn thiện cơ bản), phong cách thiết kế, và chất lượng vật liệu nội thất (gỗ MDF, phụ kiện…).
| Gói | Đơn giá phần nội thô (VNĐ/m²) | Đơn giá phần nội thất (VNĐ/m²) |
| Tiết kiệm (Phù hợp với gia chủ có ngân sách vừa phải, tập trung vào công năng cơ bản, sử dụng vật liệu MDF phổ thông và phong cách Hiện đại.) | 1.000.000 – 1.500.000 | 1.700.000 – 2.500.000 |
| Tiêu chuẩn (Phù hợp với gia chủ muốn tối ưu thẩm mỹ và chất lượng, sử dụng vật liệu MDF chống ẩm cao cấp, phong cách Hiện đại hoặc Japandi.) | 1.500.000 – 2.500.000 | 2.500.000 – 4.000.000 |
| Cao cấp (Phù hợp với gia chủ ưu tiên sự sang trọng, vật liệu cao cấp (gỗ tự nhiên, đá, phụ kiện nhập khẩu), và các phong cách như Luxury, Tân cổ điển.) | 2.500.000 – 4.000.000+ | 4.000.000 – 10.000.000+ |
Chi phí thi công nội thất chung cư trọn gói 2 phòng ngủ (60m2 – 75m2)
Tổng chi phí thi công căn hộ 2 phòng ngủ (60m² – 75m²), thường dao động từ 180.000.000đ đến 600.000.000đ. Mức chênh lệch này chủ yếu đến từ yêu cầu về độ phức tạp của phong cách (ví dụ: Tân cổ điển so với Hiện đại) và cấp độ vật liệu hoàn thiện (phần thô và nội thất).
| Gói | Đơn giá phần nội thô (VNĐ/m²) | Đơn giá phần nội thất (VNĐ/m²) |
| Tiết kiệm (Lựa chọn tối ưu cho gia đình trẻ cần không gian sống đầy đủ công năng, sử dụng vật liệu MDF tiêu chuẩn và phong cách Hiện đại tinh gọn.) | 1.000.000 – 1.500.000 | 1.700.000 – 2.500.000 |
| Tiêu chuẩn (Gói phổ biến nhất, cân bằng giữa thẩm mỹ và độ bền, sử dụng vật liệu MDF chống ẩm cao cấp, phù hợp phong cách Japandi, Wabi Sabi.) | 1.500.000 – 2.500.000 | 2.500.000 – 4.000.000 |
| Cao cấp (Dành cho gia chủ có ngân sách lớn, yêu cầu vật liệu cao cấp (gỗ Óc chó, đá tự nhiên) và các phong cách Luxury, Tân cổ điển.) | 2.500.000 – 4.000.000+ | 4.000.000 – 10.000.000+ |
Chi phí thi công nội thất căn hộ trọn gói 3 phòng ngủ (80m2 – 100m2)
Chi phí thi công trọn gói cho căn 3 phòng ngủ dao động từ 240.000.000 đ đến 800.000.000 đ hoặc cao hơn. Yếu tố chính ảnh hưởng là khối lượng nội thất (thêm 1 phòng ngủ) và mức độ đầu tư vào các vật liệu cao cấp, chi tiết phào chỉ phức tạp.
| Gói | Đơn giá phần nội thô (VNĐ/m²) | Đơn giá phần nội thất (VNĐ/m²) |
| Tiết kiệm (Giải pháp cho gia đình đông thành viên cần tối ưu không gian và ngân sách, tập trung vào vật liệu MDF và thiết kế Hiện đại.) | 1.000.000 – 1.500.000 | 1.700.000 – 2.500.000 |
| Tiêu chuẩn (Phù hợp gia đình muốn một không gian sống tiện nghi, thẩm mỹ cao, vật liệu bền bỉ (MDF chống ẩm, phụ kiện tốt), phong cách Wabi Sabi/Japandi.) | 1.500.000 – 2.500.000 | 2.500.000 – 4.000.000 |
| Cao cấp (Thể hiện đẳng cấp gia chủ, sử dụng vật liệu Luxury, Tân cổ điển, gỗ tự nhiên, đá ốp lát cao cấp và các thiết bị thông minh.) | 2.500.000 – 4.000.000+ | 4.000.000 – 10.000.000+ |
Các dự án chung cư FHome.sg đã thực hiện
FHome.sg xin giới thiệu một số dự án chung cư thực tế đã hoàn thành để quý khách có cái nhìn trực quan nhất. Đây là minh chứng rõ ràng nhất cho năng lực thi công, kinh nghiệm của chúng tôi và sự tin tưởng của khách hàng. Cùng tìm hiểu chi tiết các dự án ngay dưới đây.
Dự án chung cư 1PN – 54m² – Phong cách Hiện đại – Lumiere Boulevard
Căn hộ chung cư 1 phòng ngủ, 54m² tại dự án Lumiere Boulevard (TP. Thủ Đức) được thiết kế theo phong cách Hiện đại. Không gian sử dụng các gam màu trung tính (Trắng, Đen, Xám) và vật liệu công nghiệp (MDF, kính, kim loại) để tối ưu hóa thị giác, mang lại cảm giác rộng rãi. Tinh thần chính của căn hộ là “Hình thức đi theo công năng”, tập trung vào sự tinh gọn, tiện nghi và tối ưu hóa không gian sống cho gia chủ trẻ.
Thông tin dự án:
- Dự án: Lumiere Boulevard | KĐT Vinhomes Grand Park, phường Long Bình, TP.HCM.
- Phong cách: Hiện đại (Modern).
- Diện tích sử dụng: 54m² | 1 phòng ngủ.
- Chi phí thiết kế: 13.500.000 đ (Tính theo đơn giá: 54m² x 250.000đ/m²)
- Chi phí thi công (Trọn gói): 280.000.000 đ – 300.000.000 đ (Bao gồm hoàn thiện thô và nội thất Gói Tiêu Chuẩn).
| STT | Hạng mục | Chi tiết hạng mục | Giá tiền |
| 1 | Phòng khách | Kệ tivi, Sofa văng, bàn trà, tủ giày thông minh. | 280.000.000 đ – 300.000.000 đ |
| 2 | Phòng ngủ | Giường ngủ (có hộc kéo), tủ quần áo đụng trần, bàn làm việc. | |
| 3 | Phòng bếp | Hệ tủ bếp (trên/dưới) gỗ MDF, kính ốp, đá bếp nhân tạo. | |
| 4 | Cải tạo và trang trí | Trần thạch cao, sơn nước, hệ thống đèn LED, sàn gỗ. | |
| 5 | Phong cách thiết kế | Hiện đại (Tập trung công năng, đường nét thẳng). | 0đ |




Dự án chung cư 2PN – 70m² – Phong cách Japandi – Vinhomes Grand Park
Căn hộ chung cư 2 phòng ngủ, 70m² tại Vinhomes Grand Park được thiết kế theo phong cách Japandi. Không gian kết hợp bảng màu Trắng, Be, Nâu gỗ nhạt với các vật liệu tự nhiên như gỗ sồi, mây, tre và vải lanh. Tinh thần chủ đạo là sự giao thoa giữa nét mộc mạc Scandinavian và sự tĩnh tại của Nhật Bản, tạo nên một không gian sống cân bằng, thư thái.
Thông tin dự án:
- Dự án: Vinhomes Grand Park | phường Long Bình, TP.HCM.
- Phong cách: Japandi (Nhật Bản & Scandinavian).
- Diện tích sử dụng: 70m² | 2 phòng ngủ.
- Chi phí thiết kế: 17.500.000 đ (Tính theo đơn giá: 70m² x 250.000đ/m²).
- Chi phí thi công (Trọn gói): 360.000.000 đ – 380.000.000 đ (Bao gồm hoàn thiện thô và nội thất Gói Tiêu Chuẩn).
| STT | Hạng mục | Chi tiết hạng mục | Giá tiền |
| 1 | Phòng khách | Sofa bọc vải bố, bàn trà gỗ sồi, vách ốp tường, tủ giày. | 360.000.000 đ – 380.000.000 đ |
| 2 | Phòng ngủ | 1 P.Master, 1 P.Nhỏ (Giường, tủ áo, bàn phấn). | |
| 3 | Phòng bếp | Hệ tủ bếp MDF, gốm sứ trang trí, vật liệu mây tre. | |
| 4 | Cải tạo và trang trí | Sàn gỗ, sơn hiệu ứng (nhẹ), đèn thả mây tre, vải lanh. | |
| 5 | Phong cách thiết kế | Japandi (Mộc mạc, ấm áp, tối giản, tĩnh tại). | 0đ |





Dự án chung cư 3PN – 109m² – Phong cách Luxury – Golden Mansion
Căn hộ chung cư 3 phòng ngủ, 109m² tại Golden Mansion (Quận Phú Nhuận) mang đậm phong cách Luxury. Không gian sử dụng các gam màu Vàng kim, Trắng, Đen ấn tượng cùng các vật liệu cao cấp như đá cẩm thạch, kim loại mạ vàng và da. Tinh thần của căn hộ là thể hiện sự sang trọng đỉnh cao, xa hoa và tinh xảo trong từng chi tiết.
Thông tin dự án:
- Dự án: Golden Mansion | 119 Phổ Quang, phường Đức Nhuận, TP.HCM.
- Phong cách: Luxury (Sang trọng).
- Diện tích sử dụng: 109m² | 3 phòng ngủ.
- Chi phí thiết kế: 38.150.000 đ (Tính theo đơn giá: 109m² x 350.000đ/m²).
- Chi phí thi công (Trọn gói): 1.100.000.000 đ – 1.200.000.000 đ (Bao gồm hoàn thiện thô và nội thất Gói Cao Cấp).
| STT | Hạng mục | Chi tiết hạng mục | Giá tiền |
| 1 | Phòng khách | Vách ốp đá cẩm thạch, sofa da, chi tiết mạ vàng. | 1.100.000.000 đ – 1.200.000.000 đ |
| 2 | Phòng ngủ | 1 P.Master, 2 P.Nhỏ (Giường bọc da, vách ốp). | |
| 3 | Phòng bếp | Tủ bếp gỗ quý, mặt đá cao cấp, đảo bếp. | |
| 4 | Cải tạo và trang trí | Trần giật cấp, phào chỉ, đèn chùm pha lê, gương trang trí. | |
| 5 | Phong cách thiết kế | Luxury (Sang trọng, tinh xảo, vật liệu quý hiếm). | 0đ |





Quy trình báo giá và thiết kế thi công 6 bước minh bạch tại FHome.sg
Để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng, FHome.sg đã xây dựng quy trình làm việc 6 bước rõ ràng. Quy trình này giúp quý khách dễ dàng theo dõi tiến độ, kiểm soát chất lượng và đảm bảo tính minh bạch trong mọi hạng mục báo giá. Cùng tìm hiểu chi tiết quy trình của chúng tôi dưới đây.
- Bước 1: Tư vấn thiết kế: Nhận thông tin khách hàng, tư vấn chọn mẫu, kiểu dáng, phong cách thiết kế và phương án thi công tối ưu.
- Bước 2: Khảo sát hiện trạng: Khảo sát, đo đạc hiện trạng công trình thực tế để lấy dữ liệu chính xác.
- Bước 3: Chốt báo giá, ký hợp đồng: Chốt phương án thiết kế và thi công, ký hợp đồng và thanh toán trước một phần hợp đồng.
- Bước 4: Vẽ thiết kế 2D & 3D: Lên bản vẽ thiết kế 2D rồi tiến hành lên phối cảnh 3D.
- Bước 5: Thi công hạng mục: Tiến hành sản xuất và thi công lắp đặt công trình.
- Bước 6: Nghiệm thu & Bàn giao: Nghiệm thu chất lượng công trình và bàn giao cho khách hàng.

5 yếu tố chính quyết định báo giá thiết kế và thi công nội thất chung cư
5 yếu tố chính dưới đây sẽ giải thích tại sao tổng báo giá thiết kế và thi công nội thất chung cư (bao gồm chi phí hoàn thiện phần thô và chi phí sản xuất/lắp đặt nội thất) có thể khác biệt đáng kể ngay cả trên cùng một diện tích. Cùng FHome.sg tìm hiểu chi tiết những yếu tố quyết định tổng ngân sách này của quý khách ngay sau đây.
- Diện tích căn hộ chung cư
- Chất lượng của đồ nội thất
- Mức độ phức tạp của công trình
- Phong cách nội thiết kế nội thất
- Phụ kiện trang trí
Diện tích căn hộ chung cư
Diện tích là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến tổng chi phí. Căn hộ càng lớn thì khối lượng vật tư (gỗ, sơn, gạch…) và chi phí nhân công thi công càng cao. Bên cạnh đó, chi phí thiết kế (phí bản vẽ 2D/3D) cũng thường được tính dựa trên mỗi mét vuông (m²).
Chất lượng của đồ nội thất
Vật liệu là yếu tố quyết định lớn thứ hai. Chi phí có sự chênh lệch rõ rệt giữa gỗ MDF thường và gỗ MDF chống ẩm cao cấp (như của An Cường), hay gỗ tự nhiên (Sồi, Óc chó). Tương tự, các phụ kiện như bản lề, ray trượt của Hafele, Imundex sẽ có giá cao hơn các loại phổ thông.
Mức độ phức tạp của công trình
Hiện trạng bàn giao căn hộ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí. Căn hộ bàn giao thô đòi hỏi phải thi công lại toàn bộ hệ thống điện, nước, làm sàn, trần thạch cao. Những hạng mục này sẽ tốn nhiều chi phí hoàn thiện phần thô hơn so với căn hộ đã hoàn thiện cơ bản từ chủ đầu tư.
Phong cách thiết kế nội thất
Mỗi phong cách có một mức chi phí thi công khác nhau. Các phong cách như Tân cổ điển hay Luxury đòi hỏi nhiều chi tiết phào chỉ phức tạp, sử dụng vật liệu cao cấp (đá tự nhiên, kim loại mạ vàng, gỗ quý). Do đó, chi phí thi công thường cao hơn đáng kể so với phong cách Hiện đại hoặc Tối giản.
Phụ kiện trang trí
Các chi phí cho phụ kiện trang trí (decor) cũng ảnh hưởng đến tổng ngân sách cuối cùng. Các hạng mục như đèn trang trí kiểu dáng đặc biệt, thảm trải sàn, tranh ảnh nghệ thuật hay đồ decor chi tiết thường không nằm trong báo giá thi công trọn gói ban đầu mà sẽ được dự toán riêng.

7 Lưu ý khi thiết kế và thi công nội thất chung cư mà bạn nên biết
Việc lựa chọn đơn vị thi công uy tín và kiểm soát chi phí là yếu tố then chốt để tránh phát sinh chi phí. Dưới đây là 7 lưu ý dựa trên kinh nghiệm chuyên môn của FHome.sg giúp quý khách đưa ra quyết định chính xác. Cùng tìm hiểu chi tiết các lưu ý dưới đây.
Chọn đơn vị thi công uy tín
Quý khách nên ưu tiên chọn đơn vị có pháp nhân rõ ràng, có văn phòng hoặc showroom minh bạch. Đặc biệt, các đơn vị có xưởng sản xuất riêng như FHome.sg sẽ giúp quý khách tối ưu chi phí và kiểm soát chất lượng vật liệu đầu vào tốt hơn.
Có nhiều kinh nghiệm trong ngành
Kinh nghiệm của đơn vị thi công được thể hiện rõ nhất qua các dự án đã thực hiện (portfolio). Quý khách nên xem xét kỹ các công trình thực tế, như Các dự án chung cư FHome.sg đã thực hiện, để đánh giá năng lực và sự phù hợp về phong cách.
Hợp đồng và quy trình thi công rõ ràng
Một hợp đồng chi tiết phải liệt kê rõ ràng từng hạng mục, vật liệu sử dụng, và tiến độ thanh toán. Quý khách cần một quy trình làm việc minh bạch về thời gian, ví dụ như quy trình 6 bước của FHome.sg , để dễ dàng theo dõi và kiểm soát chất lượng.
Nguyên vật liệu có nguồn gốc rõ ràng
Quý khách nên yêu cầu đơn vị thi công cam kết rõ ràng về nguồn gốc vật liệu (ví dụ: Gỗ An Cường, phụ kiện Hafele, Imundex…). FHome.sg luôn minh bạch và cam kết sử dụng vật liệu đúng như thỏa thuận trong hợp đồng, đảm bảo độ bền cho công trình.
Bản thiết kế thi công đầy đủ
Để thi công chuẩn xác và tránh sai sót, hồ sơ thiết kế phải bao gồm bản vẽ kỹ thuật 2D chi tiết. Bản vẽ này là cơ sở để đội ngũ thi công triển khai chính xác theo đúng ý tưởng 3D đã thống nhất, đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ cuối cùng của công trình.
Giá cả phù hợp
Quý khách nên cẩn trọng với các đơn vị báo “giá rẻ” không rõ ràng, vì rất dễ phát sinh thêm chi phí trong quá trình thi công. Hãy chọn đơn vị cung cấp báo giá chi tiết, minh bạch từng hạng mục. FHome.sg cam kết sự minh bạch tài chính, giúp quý khách kiểm soát ngân sách hiệu quả.
Chất lượng thi công và chất lượng công trình
Chất lượng công trình được đảm bảo bởi chính sách bảo hành. Quý khách nên hỏi rõ về thời gian và phạm vi bảo hành. Tại FHome.sg, chúng tôi áp dụng chính sách bảo hành vượt trội, bao gồm bảo hành 1 năm cho công trình và hỗ trợ hậu mãi kỹ thuật trọn đời.

FHome.sg – Đơn vị thiết kế và thi công nội thất chung cư uy tín, chất lượng trọn gói tại TPHCM
Bài viết trên đã cung cấp các bảng báo giá chi tiết cho từng hạng mục và làm rõ quy trình làm việc minh bạch tại FHome.sg. Chúng tôi tự hào là đơn vị tư vấn thiết kế và thi công nội thất chung cư uy tín, chuyên nghiệp tại TP Hồ Chí Minh. Để đảm bảo chất lượng và tối ưu chi phí cho quý khách, FHome.sg mang đến một quy trình hoàn chỉnh từ thiết kế đến thi công , sở hữu xưởng sản xuất nội thất riêng.
Kết hợp với chính sách bảo hành vượt trội 1 năm và hậu mãi hỗ trợ trọn đời, chúng tôi cam kết mang đến sự an tâm tuyệt đối. Liên hệ ngay với FHome.sg qua hotline 0904 637 687 hoặc website để nhận tư vấn và báo giá chi tiết, cá nhân hóa cho căn hộ của quý khách.
Các câu hỏi thường gặp về báo giá nội thất chung cư (FAQ)
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp FHome.sg nhận được trong quá trình tư vấn báo giá thiết kế và thi công nội thất chung cư. Cùng tìm hiểu chi tiết các câu trả lời cho những thắc mắc phổ biến này.
Chi phí thiết kế 3D có được miễn phí khi thi công không?
Có. Tại FHome.sg, khi quý khách lựa chọn ký hợp đồng thi công nội thất trọn gói, chi phí thiết kế 3D thường sẽ được miễn phí hoặc giảm trừ (tùy theo giá trị hợp đồng). Đây là chính sách ưu đãi giúp quý khách tiết kiệm ngân sách, đồng thời đảm bảo tính đồng bộ từ thiết kế đến thi công.
Thời gian hoàn thiện trọn gói một căn chung cư 2 phòng ngủ là bao lâu?
45 đến 90 ngày là thời gian hoàn thiện trọn gói một căn chung cư 2 phòng ngủ (từ lúc ký hợp đồng đến bàn giao). Cụ thể, FHome.sg cần khoảng 15-30 ngày cho thi công phần thô và 20-45 ngày để sản xuất, lắp đặt nội thất.
FHome.sg có nhận thi công nội thất chung cư ở các tỉnh lân cận TP.HCM không?
Có. Hiện tại, FHome.sg tập trung hoạt động chính tại TP.HCM. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn nhận tư vấn, thiết kế và thi công nội thất trọn gói tại các tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, và Long An. Quý khách vui lòng liên hệ hotline để trao đổi chi tiết về khu vực dự án.
Chính sách bảo hành và thanh toán của FHome.sg như thế nào?
FHome.sg áp dụng chính sách thanh toán linh hoạt theo tiến độ công trình, giúp quý khách minh bạch và kiểm soát chất lượng. Về bảo hành, chúng tôi cam kết bảo hành 1 năm cho toàn bộ công trình thi công và cung cấp dịch vụ hậu mãi, hỗ trợ kỹ thuật trọn đời.



