Báo giá thiết kế nội thất nhà phố 2025

Nhu cầu thiết kế nội thất nhà phố ngày càng gia tăng mạnh mẽ trong năm 2025, khi các gia đình tìm kiếm không gian sống hiện đại và tiện nghi. Nhiều gia chủ quan tâm đến báo giá thiết kế nội thất nhà phố, nhưng vẫn còn băn khoăn về mức chi phí hợp lý và sự khác biệt giữa các gói dịch vụ trên thị trường. Nắm rõ bảng giá cập nhật sẽ giúp gia chủ lập kế hoạch tài chính chính xác và lựa chọn đơn vị thiết kế phù hợp với ngân sách.

Bài viết sẽ cung cấp thông tin giá thiết kế nội thất nhà phố mới nhất năm 2025, phân tích chi tiết các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí và đưa ra gợi ý lựa chọn gói thiết kế tối ưu. Hãy cùng khám phá những thông tin quý giá để tạo nên ngôi nhà hoàn hảo với chi phí hợp lý nhất.

giá thiết kế nội thất nhà phố

Báo giá thiết kế nội thất căn hộ nhà phố theo phong cách

Chi phí thiết kế căn hộ nhà phố theo phong dao động từ 250.000 – 450.000 VNĐ/m2, tùy thuộc vào phong cách thiết kế, chất lượng vật liệu và độ phức tạp của dự án. Bảng giá dưới đây thể hiện mức chi phí theo từng phong cách thiết kế phổ biến.

Phong CáchMức Giá (VNĐ/m²)Đặc Điểm
Hiện Đại250.000Thiết kế tối giản, vật liệu cơ bản đến trung cấp
Luxury350.000Vật liệu cao cấp, hoàn thiện tinh xảo
Tân Cổ Điển350.000Thiết kế phức tạp, chi tiết cầu kỳ
Wabi-Sabi/Japandi250.000Vật liệu tự nhiên, gia công thủ công tinh tế

Lưu ý: Thiết kế theo yêu cầu giá từ 450.000VNĐ/m2 trở lên

Báo giá thiết kế nội thất nhà phố theo từng không gian phòng

Báo giá thiết kế nội thất nhà phố theo từng không gian phòng được cập nhật mới nhất năm 2025 với mức giá minh bạch và chi tiết. Mỗi không gian sống đều có những yêu cầu thiết kế riêng biệt, từ phòng khách sang trọng đến khu vực bếp hiện đại và tiện nghi.

Phòng khách

Giá thi công nội thất phòng khách nằm trong khoảng từ 300.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ. Mức giá cụ thể sẽ thay đổi tùy theo kích thước, số lượng hạng mục, khối lượng công việc, chất liệu sử dụng cũng như độ phức tạp của thiết kế. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây:

STTCông việc thực hiệnMô tả công việc và vật liệuDàiRộngCaoĐơn vịKhối lượngĐơn Giá (VND)
1Tủ GiàyKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine Phụ kiện giảm chấn1,2003502,600m23.123,400,000-5,800,000
2Vách Tủ giàyvách xây tường gạch6001002,600gói1.004,000,000
3Gương soiGương khung gỗ/Khung Nhôm, hắt led saucái1.002,500,000 – 3,800,000
4SofaBọc Vải/Da theo thiết kế1,500md1.505,100,000-12,000,000
5Sofa đơnBọc Vải/Da theo thiết kế600cái1.002,800,000 – 5,800,000
6Bàn tràGỗ Tự nhiên/ Gỗ MDF/ mặt đá và chân inoxcái1.003,800,000 – 12,000,000
7Kệ tiviKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine1,50025034md1.52,800,000-4,800,000
8Vách sau SofaHoàn thiện theo thiết kế tuỳ các loại vật liệu như Gỗ/Thạch cao/Đá/PVC…v.v2,1002,600m25.461,500,000 – 3,500,000
Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạmbộ1.002,000,000
9Vách tiviHoàn thiện theo thiết kế tuỳ các loại vật liệu như Gỗ/Thạch cao/Đá/PVC…v.v1,6452,600m24.281,500,000 – 3,500,000
Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạmbộ1.002,000,000
10Bàn thờGỗ MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Sơn 2Kbộ1.003,500,000-15,000,000
11Vòm cửa lối điThạch cao, khung xương Vĩnh Tườngbộ1.001,200,000
12Rèm CửaRèm vải 2 lớpbộ1.004,000,000
13Lót sàn phòng kháchSàn Gỗ/Nhựa Giả Gỗm227.00300,000 – 800,000

Phòng ngủ

Giá thi công nội thất phòng ngủ thường dao động từ 1.500.000 VNĐ đến 9.800.000 VNĐ. Tuy nhiên, giá cụ thể sẽ thay đổi tùy vào diện tích, số lượng hạng mục, khối lượng công việc, chất liệu lựa chọn và độ phức tạp của bản thiết kế. Dưới đây là bảng giá chi tiết để bạn tham khảo:

PHÒNG NGỦ NHỎ
STTCông việc thực hiệnMô tả công việc và vật liệuDàiRộngCaoĐơn vịKhối lượngĐơn Giá (VND)
1Tủ ÁoKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine2,3802,600m26.193,600,000 – 5,200,000
2Led tủ áoLed Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạmbộ1.002,000,000
3Tủ tiviKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine1,800350550md1.802,800,000-4,800,000
4Rèm CửaRèm vải 2 lớpbộ1.004,000,000
5Giường NgủKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine18002000350Cái16,500,000 – 9,800,000
PHÒNG NGỦ MASTER
STTCông việc thực hiệnMô tả công việc và vật liệuDàiRộngCaoĐơn vịKhối lượngĐơn Giá (VND)
1Giường NgủKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine18002000350Cái16,500,000 – 9,800,000
2Vách đầu giườngHoàn thiện theo thiết kế tuỳ các loại vật liệu như Gỗ/Thạch cao/Đá/PVC…v.vm29.001,500,000 – 3,500,000
Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạmbộ1.002,000,000
3Tủ ÁoKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine1,7006002,600m24.423,600,000 – 5,200,000
3Led tủ áoLed Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạmbộ1.002,000,000
4Bàn trang điểmKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine1,310550750cái1.004,100,000 – 5,600,000
5Gương soiGương khung gỗ/Khung Nhôm, hắt led saucái1.002,500,000 – 3,800,000
6Rèm CửaRèm vải 2 lớpbộ1.004,000,000
7Tủ tivi treoKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường1,800350350md1.802,800,000-4,800,000

Phòng bếp

Giá thi công nội thất phòng bếp trong khoảng từ 2.000.000 VNĐ đến 20.000.000 VNĐ. Mức giá cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào diện tích, số lượng hạng mục, khối lượng thi công, chất liệu được sử dụng và độ phức tạp của thiết kế. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây:

PHÒNG BẾP
STTCông việc thực hiệnMô tả công việc và vật liệuDàiRộngCaoĐơn vịKhối lượngĐơn Giá (VND)
1Hệ tủ kệ trang trí cạnh bếpKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường8001802,600md2.603,400,000-5,800,000
2Tủ Bếp DướiKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường3,550600900md3.554,300,000-5,800,000
3Tủ Bếp Trên Tiêu ChuẩnKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường chấn3,800350800md3.804,300,000-5,800,000
Tủ Bếp Trên Vượt Tiêu ChuẩnKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường3,800350300md3.802,100,000 – 3,600,000
4Khoang bao tủ lạnhKhung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường9006002,600m22.342,500,000 – 3,800,000
5Led BếpLed Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạmbộ1.002,000,000
6Đá Ốp Mặt BếpĐá Nhân Tạo/ Đá Tự Nhiên3,550md3.553,000,000 – 20,000,000
7Lưng BếpGạch Thẻ/ Đá Nhân Tạo/ Đá Tự Nhiên3,500600md3.503,000,000 – 20,000,000

Nhà vệ sinh

Giá thi công nội thất nhà vệ sinh dao động từ 1.000.000 VNĐ đến 12.500.000 VNĐ. Tuy nhiên, mức giá thực tế còn tùy thuộc vào kích thước, số lượng, khối lượng, chất liệu sử dụng và độ phức tạp của thiết kế. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo:

Nhà vệ sinh
STTCông việc thực hiệnMô tả công việc và vật liệuDàiRộngCaoĐơn vịKhối lượngĐơn Giá (VND)
1Tháo dỡ sàn + tường WC chungĐục cắt và xử lý bề mặt tường và sànm225300,000
2Tô lót bề mặt tường sànCông thợ và vật tư bê tông , hồ keo tô lótgói1.002,000,000
3Xử lý chống thấm tường và sànKeo chống thấmgói1.006,000,000
4Xây vòm ngăn bồn tắmgạch và thép gia cố kết hợp Cemboardgói1.005,500,000
5Xây bồn tắmNhân công và vật tư phụgói1.002,500,000
6Bồn TắmBồn tắm không chânCái1.008,500,000
7Mài và xử lý lại LavaboCải tạo lại lavabo hiện trạng theo thiết kếgói1.001,500,000
8Đổ sàn và cải tạo sàntô lót và phủ keo tạo bề mặtgói1.003,500,000
9Xử lý và đắp vữa bề mặt tườngĐắp vữa và hồ, tạo bê tông tường, sơn phun tạo hiệu ứng, cán bề mặtgói1.0012,500,000
10Tủ dưới LavaboGỗ Nhựa Picomat phủ Melamine, phụ kiện giảm chấnbộ1.003,500,000
11Led tủ lavaboLed Thanh Nhôm Tản Nhiệt, Nguồn DC 12V, Công tắc cảm biến chạmbộ1.001,000,000
12Gương soiGương khung nhôm sơn tĩnh điện, hắt led saucái1.002,500,000

Báo giá nội thất dành cho nhà phố theo chất liệu

Báo giá nội thất theo chất liệu được phân chia rõ ràng giúp gia chủ lựa chọn phù hợp với ngân sách và yêu cầu về chất lượng. Gỗ công nghiệp MDF và Plywood là hai lựa chọn phổ biến, mỗi loại mang đến những ưu điểm riêng biệt về độ bền và thẩm mỹ.

Nội thất theo chất liệu gỗ MDF

Các sản phẩm nội thất làm từ gỗ MDF có mức giá dao động khoảng 2.800.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ. Tuy nhiên, chi phí thực tế sẽ thay đổi tùy theo kích thước, số lượng hạng mục, khối lượng thi công, loại gỗ MDF sử dụng và sự phức tạp của từng phong cách thiết kế.

BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF (tham khảo)
Sản phẩmĐVTGỗ công nghiệp MDF kháng ẩm
MDF (Thường luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh)
Bề mặt MelamineBề mặt Sơn/LaminateBề mặt Acrylic
Tủ tivimd2.800.0003.800.0005.600.000
Tủ giàym23.000.0004.000.0006.200.000
Tủ bếp trênmd3.400.0004.400.0006.600.000
Tủ bếp dướimd3.400.0004.400.0006.600.000
Giường ngủcái6.500.00012.000.000báo giá theo khối lượng
Bàn trang điểmcái3.800.0005.600.0007.800.000
Tủ đầu giườngcái2.800.0004.800.0007.000.000
Tủ áom23.200.0004.200.0006.500.000

Nội thất theo chất liệu gỗ PLYWOOD

Nội thất sử dụng chất liệu gỗ Plywood có giá trong khoảng từ 4.500.000 VNĐ đến 17.200.000 VNĐ. Mức chi phí cụ thể sẽ thay đổi dựa trên kích thước sản phẩm, số lượng hạng mục, khối lượng thi công, loại vật liệu áp dụng cũng như độ phức tạp của phong cách thiết kế.

BẢNG BÁO GIÁ GỖ CÔNG NGHIỆP PLYWOOD (tham khảo)
Sản phẩmĐVTGỗ công nghiệp PLYWOOD kháng ẩm
MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh)
Bề mặt MelamineBề mặt Sơn/Laminate
Tủ tivimd4.500.0005.500.000
Tủ giầym25.200.0006.200.000
Tủ bếp trênmd8.600.0009.600.000
Tủ bếp dướimd8.600.0009.600.000
Giường ngủcái10.200.00017.200.000

Báo giá thi công các hạng mục phần thô

Giá thi công nội thất phần thô khoảng từ 90.000 VNĐ đến 6.000.000 VNĐ. Mức giá cụ thể sẽ thay đổi tùy theo diện tích, số lượng hạng mục, khối lượng công việc, chất liệu lựa chọn và độ phức tạp của bản thiết kế. Bảng giá chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn tham khảo rõ hơn:

Hạng mụcĐơn giáĐơn vị tính
Trần thạch cao250.000₫ – 600.000₫m2
Sơn nước150.000₫ – 300.000₫ m2
Rèm cửa 1 lớp800.000₫ -1.200.000₫mét dài
Rèm cửa 2 lớp1.500.000₫-2.500.000₫mét dài
Sàn gỗ công nghiệp400.000 – 550.000₫m2
Sàn gạch350.000₫ – 600.000₫m2
Đèn180.000 – 450.000₫Bóng tuỳ loại
Che chắn công trình45.000₫m2
Đổ rác và xà bần trong quá trình thi công2.000.000₫-5.000.000₫gói
Vệ sinh công nghiệp45.000₫m2
Sơn hiệu ứng tường nhà350.000₫-600.000₫m2
Đi lại hệ thống điện và nước toàn nhà3.000.000₫-25.000.000₫gói
Điện, nước,…Liên hệHạng mục

Quy trình thiết kế nội thất nhà phố của FHome.sg

FHome.sg triển khai quy trình thiết kế nội thất nhà phố đẹp chuyên nghiệp gồm 5 bước chuẩn mực, đảm bảo chất lượng và tiến độ theo cam kết. Mỗi bước được thực hiện tỉ mỉ với sự giám sát chặt chẽ từ đội ngũ kiến trúc sư có kinh nghiệm.

Bước 1: Tư vấn thiết kế

FHome.sg tiếp nhận thông tin chi tiết từ khách hàng, tư vấn lựa chọn mẫu thiết kế, kiểu dáng và phong cách phù hợp với sở thích cá nhân. Đội ngũ kiến trúc sư giàu kinh nghiệm lắng nghe nhu cầu cụ thể và đưa ra giải pháp thiết kế tối ưu, cân bằng giữa ngân sách đầu tư và chất lượng thẩm mỹ mong muốn.

Bước 2: Khảo sát hiện trạng

Đội ngũ kỹ thuật tiến hành khảo sát và đo đạc hiện trạng công trình thực tế để thu thập dữ liệu chính xác về kích thước và kết cấu. Quá trình này đảm bảo thiết kế hoàn toàn phù hợp với điều kiện thực tế của ngôi nhà, giúp tránh những sai sót có thể phát sinh trong giai đoạn thi công sau này.

Bước 3: Chốt báo giá ký hợp đồng

FHome.sg tiến hành chốt phương án thiết kế cuối cùng, hoàn thiện hợp đồng thi công và thực hiện thanh toán đợt đầu theo quy định. Mọi điều khoản trong hợp đồng được trình bày minh bạch và rõ ràng, đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho cả hai bên trong suốt quá trình hợp tác.

Bước 4: Vẽ thiết kế 2D & 3D

Kiến trúc sư lên bản vẽ thiết kế 2D chi tiết, sau đó tạo phối cảnh 3D sống động để khách hàng dễ dàng hình dung không gian thực tế. Công nghệ render hiện đại được ứng dụng để tạo ra những hình ảnh chân thực nhất, giúp gia chủ đánh giá và điều chỉnh thiết kế trước khi triển khai thi công.

Bước 5: Bàn giao hồ sơ thiết kế

FHome.sg bàn giao trọn bộ hồ sơ thiết kế bao gồm bản vẽ kỹ thuật chi tiết, thuyết minh thi công và danh mục vật tư cụ thể. Khách hàng nhận được hồ sơ hoàn chỉnh và minh bạch, tạo cơ sở pháp lý vững chắc để theo dõi và giám sát chất lượng trong toàn bộ quá trình thi công.

Quy trình thiết kế nội thất nhà phố của FHome.sg
Quy trình thiết kế nội thất nhà phố của FHome.sg

FHome.sg – Đơn vị thiết kế nội thất nhà phố uy tín, chuyên nghiệp TPHCM

FHome.sg là công ty chuyên thiết kế nội thất và thi công nội thất nhà phố, căn hộ nhà phố được thành lập năm 2023. Với hơn 500 dự án hoàn thiện và năng lực sản xuất 15 công trình mỗi tháng, FHome.sg mang đến giải pháp thiết kế tinh tế cho mọi gia chủ. Xưởng sản xuất rộng hơn 400m² cùng máy móc nhập khẩu hiện đại đảm bảo chất lượng sản phẩm vượt trội.

  • Chuyên môn sâu về phong cách Á Đông: Thành thạo Japandi, Wabi Sabi, phong cách Nhật Bản truyền thống
  • Đội ngũ thợ giàu kinh nghiệm: Hơn 10 năm kinh nghiệm, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu An Cường
  • Quy trình sản xuất khép kín: Xưởng riêng 400m² với máy móc nhập khẩu hiện đại
  • Năng lực triển khai ổn định: 15 công trình/tháng, đảm bảo tiến độ cam kết
  • Kinh nghiệm thực tế phong phú: Hơn 500 dự án tổng thể, 100 dự án có hình 3D
  • Quy trình trọn gói từ A-Z: Đảm bảo đầy đủ các bước từ tư vấn, thiết kế, thi công cho đến bàn giao với quy chuẩn rõ ràng.
  • Sản xuất tại xưởng riêng: Kiểm soát chặt chẽ từ khâu chế tác đến lắp đặt, cam kết chất lượng đồng bộ.
  • Bảo hành và hậu mãi tận tâm: Hỗ trợ lâu dài, đảm bảo sự yên tâm cho khách hàng sau khi sử dụng.
FHome.sg – Đơn vị thiết kế nội thất nhà phố uy tín, chuyên nghiệp TPHCM
FHome.sg – Đơn vị thiết kế nội thất nhà phố uy tín, chuyên nghiệp TPHCM
FHome.sg – Đơn vị thiết kế nội thất nhà phố uy tín với quy trình thiết kế hình ảnh 3D hiện đại
FHome.sg – Đơn vị thiết kế nội thất nhà phố uy tín với quy trình thiết kế hình ảnh 3D hiện đại
FHome.sg – Đơn vị thiết kế nội thất nhà phố uy tín với đội ngũ giàu kinh nghiệm
FHome.sg – Đơn vị thiết kế nội thất nhà phố uy tín với đội ngũ giàu kinh nghiệm

Bảng giá thiết kế nội thất nhà phố 2025 trên đây cung cấp cái nhìn toàn diện về mức đầu tư cần thiết, giúp gia chủ lập kế hoạch tài chính chính xác và lựa chọn phong cách phù hợp. FHome.sg với hơn 200 dự án hoàn thiện và xưởng sản xuất hiện đại tại TPHCM, cam kết mang đến giải pháp thiết kế nội thấtthi công nội thất  với chi phí tối ưu. Đội ngũ kiến trúc sư giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn chi tiết về phong cách Japandi, Wabi Sabi và các xu hướng thiết kế hiện đại. Liên hệ ngay hotline 0904 637 687 hoặc truy cập Fhomesg.vn để nhận báo giá cụ thể và bắt đầu hành trình tạo nên ngôi nhà mơ ước.

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

bài viết liên quan

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.