Báo giá thiết kế nội thất căn hộ nhà phố theo phong cách
Chi phí thiết kế căn hộ nhà phố theo phong dao động từ 250.000 – 450.000 VNĐ/m2, tùy thuộc vào phong cách thiết kế, chất lượng vật liệu và độ phức tạp của dự án. Bảng giá dưới đây thể hiện mức chi phí theo từng phong cách thiết kế phổ biến.
| Phong Cách | Mức Giá (VNĐ/m²) | Đặc Điểm |
| Hiện Đại | 250.000 | Thiết kế tối giản, vật liệu cơ bản đến trung cấp |
| Luxury | 350.000 | Vật liệu cao cấp, hoàn thiện tinh xảo |
| Tân Cổ Điển | 350.000 | Thiết kế phức tạp, chi tiết cầu kỳ |
| Wabi-Sabi/Japandi | 250.000 | Vật liệu tự nhiên, gia công thủ công tinh tế |
Lưu ý: Thiết kế theo yêu cầu giá từ 450.000VNĐ/m2 trở lên
Báo giá thiết kế nội thất nhà phố theo từng không gian phòng
Báo giá thiết kế nội thất nhà phố theo từng không gian phòng được cập nhật mới nhất năm 2025 với mức giá minh bạch và chi tiết. Mỗi không gian sống đều có những yêu cầu thiết kế riêng biệt, từ phòng khách sang trọng đến khu vực bếp hiện đại và tiện nghi.
Phòng khách
Giá thi công nội thất phòng khách nằm trong khoảng từ 300.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ. Mức giá cụ thể sẽ thay đổi tùy theo kích thước, số lượng hạng mục, khối lượng công việc, chất liệu sử dụng cũng như độ phức tạp của thiết kế. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây:
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Tủ Giày | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine Phụ kiện giảm chấn | 1,200 | 350 | 2,600 | m2 | 3.12 | 3,400,000-5,800,000 |
| 2 | Vách Tủ giày | vách xây tường gạch | 600 | 100 | 2,600 | gói | 1.00 | 4,000,000 |
| 3 | Gương soi | Gương khung gỗ/Khung Nhôm, hắt led sau | cái | 1.00 | 2,500,000 – 3,800,000 | |||
| 4 | Sofa | Bọc Vải/Da theo thiết kế | 1,500 | md | 1.50 | 5,100,000-12,000,000 | ||
| 5 | Sofa đơn | Bọc Vải/Da theo thiết kế | 600 | cái | 1.00 | 2,800,000 – 5,800,000 | ||
| 6 | Bàn trà | Gỗ Tự nhiên/ Gỗ MDF/ mặt đá và chân inox | cái | 1.00 | 3,800,000 – 12,000,000 | |||
| 7 | Kệ tivi | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1,500 | 250 | 34 | md | 1.5 | 2,800,000-4,800,000 |
| 8 | Vách sau Sofa | Hoàn thiện theo thiết kế tuỳ các loại vật liệu như Gỗ/Thạch cao/Đá/PVC…v.v | 2,100 | 2,600 | m2 | 5.46 | 1,500,000 – 3,500,000 | |
| Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||||
| 9 | Vách tivi | Hoàn thiện theo thiết kế tuỳ các loại vật liệu như Gỗ/Thạch cao/Đá/PVC…v.v | 1,645 | 2,600 | m2 | 4.28 | 1,500,000 – 3,500,000 | |
| Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||||
| 10 | Bàn thờ | Gỗ MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Sơn 2K | bộ | 1.00 | 3,500,000-15,000,000 | |||
| 11 | Vòm cửa lối đi | Thạch cao, khung xương Vĩnh Tường | bộ | 1.00 | 1,200,000 | |||
| 12 | Rèm Cửa | Rèm vải 2 lớp | bộ | 1.00 | 4,000,000 | |||
| 13 | Lót sàn phòng khách | Sàn Gỗ/Nhựa Giả Gỗ | m2 | 27.00 | 300,000 – 800,000 |
Phòng ngủ
Giá thi công nội thất phòng ngủ thường dao động từ 1.500.000 VNĐ đến 9.800.000 VNĐ. Tuy nhiên, giá cụ thể sẽ thay đổi tùy vào diện tích, số lượng hạng mục, khối lượng công việc, chất liệu lựa chọn và độ phức tạp của bản thiết kế. Dưới đây là bảng giá chi tiết để bạn tham khảo:
| PHÒNG NGỦ NHỎ | ||||||||
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Tủ Áo | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 2,380 | 2,600 | m2 | 6.19 | 3,600,000 – 5,200,000 | |
| 2 | Led tủ áo | Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||
| 3 | Tủ tivi | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1,800 | 350 | 550 | md | 1.80 | 2,800,000-4,800,000 |
| 4 | Rèm Cửa | Rèm vải 2 lớp | bộ | 1.00 | 4,000,000 | |||
| 5 | Giường Ngủ | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1800 | 2000 | 350 | Cái | 1 | 6,500,000 – 9,800,000 |
| PHÒNG NGỦ MASTER | ||||||||
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Giường Ngủ | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1800 | 2000 | 350 | Cái | 1 | 6,500,000 – 9,800,000 |
| 2 | Vách đầu giường | Hoàn thiện theo thiết kế tuỳ các loại vật liệu như Gỗ/Thạch cao/Đá/PVC…v.v | m2 | 9.00 | 1,500,000 – 3,500,000 | |||
| Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||||
| 3 | Tủ Áo | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1,700 | 600 | 2,600 | m2 | 4.42 | 3,600,000 – 5,200,000 |
| 3 | Led tủ áo | Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||
| 4 | Bàn trang điểm | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường Melamine | 1,310 | 550 | 750 | cái | 1.00 | 4,100,000 – 5,600,000 |
| 5 | Gương soi | Gương khung gỗ/Khung Nhôm, hắt led sau | cái | 1.00 | 2,500,000 – 3,800,000 | |||
| 6 | Rèm Cửa | Rèm vải 2 lớp | bộ | 1.00 | 4,000,000 | |||
| 7 | Tủ tivi treo | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 1,800 | 350 | 350 | md | 1.80 | 2,800,000-4,800,000 |
Phòng bếp
Giá thi công nội thất phòng bếp trong khoảng từ 2.000.000 VNĐ đến 20.000.000 VNĐ. Mức giá cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào diện tích, số lượng hạng mục, khối lượng thi công, chất liệu được sử dụng và độ phức tạp của thiết kế. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây:
| PHÒNG BẾP | ||||||||
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Hệ tủ kệ trang trí cạnh bếp | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 800 | 180 | 2,600 | md | 2.60 | 3,400,000-5,800,000 |
| 2 | Tủ Bếp Dưới | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 3,550 | 600 | 900 | md | 3.55 | 4,300,000-5,800,000 |
| 3 | Tủ Bếp Trên Tiêu Chuẩn | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường chấn | 3,800 | 350 | 800 | md | 3.80 | 4,300,000-5,800,000 |
| Tủ Bếp Trên Vượt Tiêu Chuẩn | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 3,800 | 350 | 300 | md | 3.80 | 2,100,000 – 3,600,000 | |
| 4 | Khoang bao tủ lạnh | Khung thùng MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường phủ Melamine, cánh Pano MDF kháng ẩm Ba Thanh/An Cường | 900 | 600 | 2,600 | m2 | 2.34 | 2,500,000 – 3,800,000 |
| 5 | Led Bếp | Led Thanh Nhôm, Nguồn, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 2,000,000 | |||
| 6 | Đá Ốp Mặt Bếp | Đá Nhân Tạo/ Đá Tự Nhiên | 3,550 | md | 3.55 | 3,000,000 – 20,000,000 | ||
| 7 | Lưng Bếp | Gạch Thẻ/ Đá Nhân Tạo/ Đá Tự Nhiên | 3,500 | 600 | md | 3.50 | 3,000,000 – 20,000,000 | |
Nhà vệ sinh
Giá thi công nội thất nhà vệ sinh dao động từ 1.000.000 VNĐ đến 12.500.000 VNĐ. Tuy nhiên, mức giá thực tế còn tùy thuộc vào kích thước, số lượng, khối lượng, chất liệu sử dụng và độ phức tạp của thiết kế. Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo:
| Nhà vệ sinh | ||||||||
| STT | Công việc thực hiện | Mô tả công việc và vật liệu | Dài | Rộng | Cao | Đơn vị | Khối lượng | Đơn Giá (VND) |
| 1 | Tháo dỡ sàn + tường WC chung | Đục cắt và xử lý bề mặt tường và sàn | m2 | 25 | 300,000 | |||
| 2 | Tô lót bề mặt tường sàn | Công thợ và vật tư bê tông , hồ keo tô lót | gói | 1.00 | 2,000,000 | |||
| 3 | Xử lý chống thấm tường và sàn | Keo chống thấm | gói | 1.00 | 6,000,000 | |||
| 4 | Xây vòm ngăn bồn tắm | gạch và thép gia cố kết hợp Cemboard | gói | 1.00 | 5,500,000 | |||
| 5 | Xây bồn tắm | Nhân công và vật tư phụ | gói | 1.00 | 2,500,000 | |||
| 6 | Bồn Tắm | Bồn tắm không chân | Cái | 1.00 | 8,500,000 | |||
| 7 | Mài và xử lý lại Lavabo | Cải tạo lại lavabo hiện trạng theo thiết kế | gói | 1.00 | 1,500,000 | |||
| 8 | Đổ sàn và cải tạo sàn | tô lót và phủ keo tạo bề mặt | gói | 1.00 | 3,500,000 | |||
| 9 | Xử lý và đắp vữa bề mặt tường | Đắp vữa và hồ, tạo bê tông tường, sơn phun tạo hiệu ứng, cán bề mặt | gói | 1.00 | 12,500,000 | |||
| 10 | Tủ dưới Lavabo | Gỗ Nhựa Picomat phủ Melamine, phụ kiện giảm chấn | bộ | 1.00 | 3,500,000 | |||
| 11 | Led tủ lavabo | Led Thanh Nhôm Tản Nhiệt, Nguồn DC 12V, Công tắc cảm biến chạm | bộ | 1.00 | 1,000,000 | |||
| 12 | Gương soi | Gương khung nhôm sơn tĩnh điện, hắt led sau | cái | 1.00 | 2,500,000 | |||
Báo giá nội thất dành cho nhà phố theo chất liệu
Báo giá nội thất theo chất liệu được phân chia rõ ràng giúp gia chủ lựa chọn phù hợp với ngân sách và yêu cầu về chất lượng. Gỗ công nghiệp MDF và Plywood là hai lựa chọn phổ biến, mỗi loại mang đến những ưu điểm riêng biệt về độ bền và thẩm mỹ.
Nội thất theo chất liệu gỗ MDF
Các sản phẩm nội thất làm từ gỗ MDF có mức giá dao động khoảng 2.800.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ. Tuy nhiên, chi phí thực tế sẽ thay đổi tùy theo kích thước, số lượng hạng mục, khối lượng thi công, loại gỗ MDF sử dụng và sự phức tạp của từng phong cách thiết kế.
| BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MDF (tham khảo) | ||||
| Sản phẩm | ĐVT | Gỗ công nghiệp MDF kháng ẩm | ||
| MDF (Thường luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh) | ||||
| Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt Acrylic | ||
| Tủ tivi | md | 2.800.000 | 3.800.000 | 5.600.000 |
| Tủ giày | m2 | 3.000.000 | 4.000.000 | 6.200.000 |
| Tủ bếp trên | md | 3.400.000 | 4.400.000 | 6.600.000 |
| Tủ bếp dưới | md | 3.400.000 | 4.400.000 | 6.600.000 |
| Giường ngủ | cái | 6.500.000 | 12.000.000 | báo giá theo khối lượng |
| Bàn trang điểm | cái | 3.800.000 | 5.600.000 | 7.800.000 |
| Tủ đầu giường | cái | 2.800.000 | 4.800.000 | 7.000.000 |
| Tủ áo | m2 | 3.200.000 | 4.200.000 | 6.500.000 |
Nội thất theo chất liệu gỗ PLYWOOD
Nội thất sử dụng chất liệu gỗ Plywood có giá trong khoảng từ 4.500.000 VNĐ đến 17.200.000 VNĐ. Mức chi phí cụ thể sẽ thay đổi dựa trên kích thước sản phẩm, số lượng hạng mục, khối lượng thi công, loại vật liệu áp dụng cũng như độ phức tạp của phong cách thiết kế.
| BẢNG BÁO GIÁ GỖ CÔNG NGHIỆP PLYWOOD (tham khảo) | |||
| Sản phẩm | ĐVT | Gỗ công nghiệp PLYWOOD kháng ẩm | |
| MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh) | |||
| Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | ||
| Tủ tivi | md | 4.500.000 | 5.500.000 |
| Tủ giầy | m2 | 5.200.000 | 6.200.000 |
| Tủ bếp trên | md | 8.600.000 | 9.600.000 |
| Tủ bếp dưới | md | 8.600.000 | 9.600.000 |
| Giường ngủ | cái | 10.200.000 | 17.200.000 |
Báo giá thi công các hạng mục phần thô
Giá thi công nội thất phần thô khoảng từ 90.000 VNĐ đến 6.000.000 VNĐ. Mức giá cụ thể sẽ thay đổi tùy theo diện tích, số lượng hạng mục, khối lượng công việc, chất liệu lựa chọn và độ phức tạp của bản thiết kế. Bảng giá chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn tham khảo rõ hơn:
| Hạng mục | Đơn giá | Đơn vị tính |
| Trần thạch cao | 250.000₫ – 600.000₫ | m2 |
| Sơn nước | 150.000₫ – 300.000₫ | m2 |
| Rèm cửa 1 lớp | 800.000₫ -1.200.000₫ | mét dài |
| Rèm cửa 2 lớp | 1.500.000₫-2.500.000₫ | mét dài |
| Sàn gỗ công nghiệp | 400.000 – 550.000₫ | m2 |
| Sàn gạch | 350.000₫ – 600.000₫ | m2 |
| Đèn | 180.000 – 450.000₫ | Bóng tuỳ loại |
| Che chắn công trình | 45.000₫ | m2 |
| Đổ rác và xà bần trong quá trình thi công | 2.000.000₫-5.000.000₫ | gói |
| Vệ sinh công nghiệp | 45.000₫ | m2 |
| Sơn hiệu ứng tường nhà | 350.000₫-600.000₫ | m2 |
| Đi lại hệ thống điện và nước toàn nhà | 3.000.000₫-25.000.000₫ | gói |
| Điện, nước,… | Liên hệ | Hạng mục |
Quy trình thiết kế nội thất nhà phố của FHome.sg
FHome.sg triển khai quy trình thiết kế nội thất nhà phố đẹp chuyên nghiệp gồm 5 bước chuẩn mực, đảm bảo chất lượng và tiến độ theo cam kết. Mỗi bước được thực hiện tỉ mỉ với sự giám sát chặt chẽ từ đội ngũ kiến trúc sư có kinh nghiệm.
Bước 1: Tư vấn thiết kế
FHome.sg tiếp nhận thông tin chi tiết từ khách hàng, tư vấn lựa chọn mẫu thiết kế, kiểu dáng và phong cách phù hợp với sở thích cá nhân. Đội ngũ kiến trúc sư giàu kinh nghiệm lắng nghe nhu cầu cụ thể và đưa ra giải pháp thiết kế tối ưu, cân bằng giữa ngân sách đầu tư và chất lượng thẩm mỹ mong muốn.
Bước 2: Khảo sát hiện trạng
Đội ngũ kỹ thuật tiến hành khảo sát và đo đạc hiện trạng công trình thực tế để thu thập dữ liệu chính xác về kích thước và kết cấu. Quá trình này đảm bảo thiết kế hoàn toàn phù hợp với điều kiện thực tế của ngôi nhà, giúp tránh những sai sót có thể phát sinh trong giai đoạn thi công sau này.
Bước 3: Chốt báo giá ký hợp đồng
FHome.sg tiến hành chốt phương án thiết kế cuối cùng, hoàn thiện hợp đồng thi công và thực hiện thanh toán đợt đầu theo quy định. Mọi điều khoản trong hợp đồng được trình bày minh bạch và rõ ràng, đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho cả hai bên trong suốt quá trình hợp tác.
Bước 4: Vẽ thiết kế 2D & 3D
Kiến trúc sư lên bản vẽ thiết kế 2D chi tiết, sau đó tạo phối cảnh 3D sống động để khách hàng dễ dàng hình dung không gian thực tế. Công nghệ render hiện đại được ứng dụng để tạo ra những hình ảnh chân thực nhất, giúp gia chủ đánh giá và điều chỉnh thiết kế trước khi triển khai thi công.
Bước 5: Bàn giao hồ sơ thiết kế
FHome.sg bàn giao trọn bộ hồ sơ thiết kế bao gồm bản vẽ kỹ thuật chi tiết, thuyết minh thi công và danh mục vật tư cụ thể. Khách hàng nhận được hồ sơ hoàn chỉnh và minh bạch, tạo cơ sở pháp lý vững chắc để theo dõi và giám sát chất lượng trong toàn bộ quá trình thi công.

FHome.sg – Đơn vị thiết kế nội thất nhà phố uy tín, chuyên nghiệp TPHCM
FHome.sg là công ty chuyên thiết kế nội thất và thi công nội thất nhà phố, căn hộ nhà phố được thành lập năm 2023. Với hơn 500 dự án hoàn thiện và năng lực sản xuất 15 công trình mỗi tháng, FHome.sg mang đến giải pháp thiết kế tinh tế cho mọi gia chủ. Xưởng sản xuất rộng hơn 400m² cùng máy móc nhập khẩu hiện đại đảm bảo chất lượng sản phẩm vượt trội.
- Chuyên môn sâu về phong cách Á Đông: Thành thạo Japandi, Wabi Sabi, phong cách Nhật Bản truyền thống
- Đội ngũ thợ giàu kinh nghiệm: Hơn 10 năm kinh nghiệm, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu An Cường
- Quy trình sản xuất khép kín: Xưởng riêng 400m² với máy móc nhập khẩu hiện đại
- Năng lực triển khai ổn định: 15 công trình/tháng, đảm bảo tiến độ cam kết
- Kinh nghiệm thực tế phong phú: Hơn 500 dự án tổng thể, 100 dự án có hình 3D
- Quy trình trọn gói từ A-Z: Đảm bảo đầy đủ các bước từ tư vấn, thiết kế, thi công cho đến bàn giao với quy chuẩn rõ ràng.
- Sản xuất tại xưởng riêng: Kiểm soát chặt chẽ từ khâu chế tác đến lắp đặt, cam kết chất lượng đồng bộ.
- Bảo hành và hậu mãi tận tâm: Hỗ trợ lâu dài, đảm bảo sự yên tâm cho khách hàng sau khi sử dụng.



Bảng giá thiết kế nội thất nhà phố 2025 trên đây cung cấp cái nhìn toàn diện về mức đầu tư cần thiết, giúp gia chủ lập kế hoạch tài chính chính xác và lựa chọn phong cách phù hợp. FHome.sg với hơn 200 dự án hoàn thiện và xưởng sản xuất hiện đại tại TPHCM, cam kết mang đến giải pháp thiết kế nội thất và thi công nội thất với chi phí tối ưu. Đội ngũ kiến trúc sư giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn chi tiết về phong cách Japandi, Wabi Sabi và các xu hướng thiết kế hiện đại. Liên hệ ngay hotline 0904 637 687 hoặc truy cập Fhomesg.vn để nhận báo giá cụ thể và bắt đầu hành trình tạo nên ngôi nhà mơ ước.



